Bạn đang tìm kiếm báo giá in tờ gấp, tờ rơi chi tiết và minh bạch? Bài viết dưới đây In Đức Thành tổng hợp đầy đủ báo giá in theo kích thước 10×21, 20×20, A4, A5, A3, loại giấy C100, C120, C150, C200, C250, C300 và công nghệ in, giúp bạn dễ dàng so sánh, lựa chọn phương án phù hợp. Tất cả giá đều được cập nhật mới nhất, kèm ưu đãi giao hàng tận nơi tại Hà Nội.
Bảng báo giá in tờ gấp, tờ rơi kích cỡ 10x21cm
Dưới đây là bảng giá tổng hợp chi tiết cho dịch vụ in tờ rơi kích thước 10x21cm trên các loại giấy Couche từ C100 đến C300
TỜ RƠI 10X21 – GIẤY C100 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 60 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 70 đ/1 mặt) | 500 | 1,920 | 960 |
1000 | 995 | 995 | |
2000 | 530 | 1.060.000 | |
3000 | 382 | 1.146.000 | |
4000 | 312 | 1.248.000 | |
5000 | 272 | 1.360.000 | |
6000 | 250 | 1.500.000 | |
7000 | 230 | 1.610.000 | |
8000 | 215 | 1.720.000 | |
9000 | 205 | 1.845.000 | |
10000 | 196 | 1.960.000 |
TỜ RƠI 10X21 – GIẤY C120 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 60 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 70 đ/1 mặt) | 500 | 2,010 | 1.005.000 |
1000 | 1,042 | 1.042.000 | |
2000 | 560 | 1.120.000 | |
3000 | 406 | 1.218.000 | |
4000 | 334 | 1.336.000 | |
5000 | 292 | 1.460.000 | |
6000 | 268 | 1.608.000 | |
7000 | 248 | 1.736.000 | |
8000 | 232 | 1.856.000 | |
9000 | 220 | 1.980.000 | |
10000 | 212 | 2.120.000 |
TỜ RƠI 10X21 – GIẤY C150 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 60 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 70 đ/1 mặt) | 500 | 2,050 | 1.025.000 |
1000 | 1,074 | 1.074.000 | |
2000 | 586 | 1.172.000 | |
3000 | 430 | 1.290.000 | |
4000 | 357 | 1.428.000 | |
5000 | 314 | 1.570.000 | |
6000 | 289 | 1.734.000 | |
7000 | 269 | 1.883.000 | |
8000 | 253 | 2.024.000 | |
9000 | 242 | 2.178.000 | |
10000 | 233 | 2.330.000 |
TỜ RƠI 10X21 – GIẤY C200 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 60 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 70 đ/1 mặt) | 500 | 2,130 | 1.065.000 |
1000 | 1,130 | 1.130.000 | |
2000 | 630 | 1.260.000 | |
3000 | 471 | 1.413.000 | |
4000 | 396 | 1.584.000 | |
5000 | 353 | 1.765.000 | |
6000 | 327 | 1.962.000 | |
7000 | 306 | 2.142.000 | |
8000 | 290 | 2.320.000 | |
9000 | 278 | 2.502.000 | |
10000 | 270 | 2.700.000 |
TỜ RƠI 10X21 – GIẤY C250 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 60 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 70 đ/1 mặt) | 500 | 2,200 | 1.100.000 |
1000 | 1,185 | 1.185.000 | |
2000 | 675 | 1.350.000 | |
3000 | 512 | 1.536.000 | |
4000 | 435 | 1.740.000 | |
5000 | 390 | 1.950.000 | |
6000 | 365 | 2.190.000 | |
7000 | 345 | 2.415.000 | |
8000 | 327 | 2.616.000 | |
9000 | 315 | 2.835.000 | |
10000 | 306 | 3.060.000 |
TỜ RƠI 10X21 – GIẤY C300 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 60 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 70 đ/1 mặt) | 500 | 2,280 | 1.143.000 |
1000 | 1,240 | 1.240.000 | |
2000 | 720 | 1.440.000 | |
3000 | 554 | 1.662.000 | |
4000 | 475 | 1.900.000 | |
5000 | 427 | 2.135.000 | |
6000 | 400 | 2.400.000 | |
7000 | 377 | 2.639.000 | |
8000 | 359 | 2.872.000 | |
9000 | 346 | 3.114.000 | |
10000 | 335 | 3.350.000 |
Lưu ý khi đặt hàng:
- Giá trên là đơn giá (VNĐ/tờ), áp dụng cho in số lượng lớn, càng nhiều giá càng rẻ.
- Đơn giá có thể thay đổi tùy thời điểm và yêu cầu gia công thêm.
- Nên liên hệ trực tiếp để nhận báo giá chính xác và ưu đãi theo từng đơn hàng.
Báo giá in tờ rơi 20×20
Tờ rơi 20×20 cm có kích thước vuông độc đáo thường được dùng trong các chiến dịch quảng bá ngắn hạn tại quán cà phê, shop thời trang, sự kiện khai trương, hoặc chương trình khuyến mãi. Để nhận báo giá in tờ rơi 20×20 rẻ nhất, quý khách nên cân nhắc lựa chọn định lượng giấy, số lượng in và gia công phù hợp nhằm tối ưu chi phí mà vẫn đảm bảo hiệu quả truyền thông.
Dưới đây là bảng giá in tờ rơi 20×20 với định lượng giấy từ C100 đến C300 cho quý khách hàng tham khảo:
TỜ RƠI 20X20 – GIẤY C100 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche Bế gấp đôi thành phẩm 10×20. (Cán bóng + thêm 114 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 150 đ/1 mặt) | 500 | 2,370 | 1.185.000 |
1000 | 1,280 | 1.280.000 | |
2000 | 796 | 1.592.000 | |
3000 | 600 | 1.800.000 | |
4000 | 527 | 2.108.000 | |
5000 | 483 | 2.415.000 | |
6000 | 450 | 2.700.000 | |
7000 | 428 | 2.996.000 | |
8000 | 403 | 3.224.000 | |
9000 | 384 | 3.456.000 | |
10000 | 368 | 3.680.000 |
TỜ RƠI 20X20 – GIẤY C120 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche Bế gấp đôi thành phẩm 10×20. (Cán bóng + thêm 114 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 150 đ/1 mặt) | 500 | 2,410 | 1.205.000 |
1000 | 1,313 | 1.313.000 | |
2000 | 825 | 1.650.000 | |
3000 | 627 | 1.881.000 | |
4000 | 554 | 2.216.000 | |
5000 | 510 | 2.550.000 | |
6000 | 477 | 2.862.000 | |
7000 | 457 | 3.199.000 | |
8000 | 431 | 3.448.000 | |
9000 | 412 | 3.708.000 | |
10000 | 396 | 3.960.000 |
TỜ RƠI 20X20 – GIẤY C150 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche Bế gấp đôi thành phẩm 10×20. (Cán bóng + thêm 114 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 150 đ/1 mặt) | 500 | 2,460 | 1.230.000 |
1000 | 1,362 | 1.362.000 | |
2000 | 870 | 1.740.000 | |
3000 | 670 | 2.010.000 | |
4000 | 595 | 2.380.000 | |
5000 | 550 | 2.750.000 | |
6000 | 518 | 3.108.000 | |
7000 | 500 | 3.500.000 | |
8000 | 474 | 3.792.000 | |
9000 | 454 | 4.086.000 | |
10000 | 438 | 4.380.000 |
TỜ RƠI 20X20 – GIẤY C200 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche Bế 1 góc ở giữa (Cán bóng + thêm 114 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 150 đ/1 mặt) | 500 | 2,566 | 1.283.000 |
1000 | 1,448 | 1.448.000 | |
2000 | 949 | 1.898.000 | |
3000 | 743 | 2.229.000 | |
4000 | 668 | 2.672.000 | |
5000 | 930 | 4.650.000 | |
6000 | 600 | 3.600.000 | |
7000 | 587 | 4.109.000 | |
8000 | 560 | 4.480.000 | |
9000 | 540 | 4.860.000 | |
10000 | 524 | 5.240.000 |
TỜ RƠI 20X20 – GIẤY C250 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche Bế 1 góc ở giữa (Cán bóng + thêm 114 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 150 đ/1 mặt) | 500 | 2,666 | 1.330.000 |
1000 | 1,533 | 1.533.000 | |
2000 | 1,027 | 2.054.000 | |
3000 | 816 | 2.448.000 | |
4000 | 740 | 2.960.000 | |
5000 | 700 | 3.500.000 | |
6000 | 673 | 4.038.000 | |
7000 | 662 | 4.634.000 | |
8000 | 635 | 5.080.000 | |
9000 | 614 | 5.526.000 | |
10000 | 597 | 5.970.000 |
TỜ RƠI 20X20 – GIẤY C300 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche Bế 1 góc ở giữa (Cán bóng + thêm 114 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 150 đ/1 mặt) | 500 | 2,770 | 1.385.000 |
1000 | 1,620 | 1.620.000 | |
2000 | 1,106 | 2.212.000 | |
3000 | 890 | 2.670.000 | |
4000 | 813 | 3.252.000 | |
5000 | 773 | 3.865.000 | |
6000 | 745 | 4.470.000 | |
7000 | 738 | 5.166.000 | |
8000 | 710 | 5.680.000 | |
9000 | 688 | 6.192.000 | |
10000 | 670 | 6.700.000 |
Bảng Giá In Tờ Rơi Khổ A5 (14.8 x 21cm)
TỜ RƠI A5 – GIẤY C100 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couches Định lượng giấy: 100 gsm. Kích thước: 14.8 x 21 cm. In offset 4 màu 2 mặt siêu nét. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% (Cán bóng + thêm 89đ/ 1 mặt. Cán mờ + thêm 106đ/ 1 mặt) | 500 | 2.080 | 1.040.000 |
1000 | 1.093 | 1.093.000 | |
2000 | 597 | 1.194.000 | |
3000 | 440 | 1.320.000 | |
4000 | 370 | 1.480.000 | |
5000 | 330 | 1.650.000 | |
6000 | 305 | 1.830.000 | |
7000 | 288 | 2.016.000 | |
8000 | 272 | 2.176.000 | |
9000 | 262 | 2.358.000 | |
10000 | 254 | 2.540.000 |
TỜ RƠI A5 – GIẤY C120 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couches Định lượng giấy: 120 gsm. Kích thước: 14.8 x 21 cm. In offset 4 màu 2 mặt siêu nét. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% (Cán bóng + thêm 89đ/ 1 mặt. Cán mờ + thêm 106đ/ 1 mặt) | 500 | 2.120 | 1.060.000 |
1000 | 1.120 | 1.120.000 | |
2000 | 620 | 1.240.000 | |
3000 | 465 | 1.395.000 | |
4000 | 392 | 1.568.000 | |
5000 | 352 | 1.760.000 | |
6000 | 327 | 1.962.000 | |
7000 | 308 | 2.156.000 | |
8000 | 292 | 2.336.000 | |
9000 | 282 | 2.538.000 | |
10000 | 275 | 2.750.000 |
TỜ RƠI A5 – GIẤY C150 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couches Định lượng giấy: 150 gsm. Kích thước: 14.8 x 21 cm. In offset 4 màu 2 mặt siêu nét. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% (Cán bóng + thêm 89đ/ 1 mặt. Cán mờ + thêm 106đ/ 1 mặt) | 500 | 2.170 | 1.085.000 |
1000 | 1.165 | 1.165.000 | |
2000 | 658 | 1.316.000 | |
3000 | 495 | 1.485.000 | |
4000 | 425 | 1.700.000 | |
5000 | 385 | 1.925.000 | |
6000 | 360 | 2.160.000 | |
7000 | 340 | 2.380.000 | |
8000 | 325 | 2.600.000 | |
9000 | 310 | 2.790.000 | |
10000 | 305 | 3.050.000 |
TỜ RƠI A5 – GIẤY C200 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couches Định lượng giấy: 200 gsm. Kích thước: 14.8 x 21 cm. In offset 4 màu 2 mặt siêu nét. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% (Cán bóng + thêm 89đ/ 1 mặt. Cán mờ + thêm 106đ/ 1 mặt) | 500 | 2.270 | 1.135.000 |
1000 | 1.240 | 1.240.000 | |
2000 | 722 | 1.444.000 | |
3000 | 555 | 1.665.000 | |
4000 | 480 | 1.920.000 | |
5000 | 440 | 2.200.000 | |
6000 | 415 | 2.490.000 | |
7000 | 395 | 2.765.000 | |
8000 | 377 | 3.016.000 | |
9000 | 367 | 3.303.000 | |
10000 | 360 | 3.600.000 |
TỜ RƠI A5 – GIẤY C250 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couches Định lượng giấy: 250 gsm. Kích thước: 14.8 x 21 cm. In offset 4 màu 2 mặt siêu nét. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% (Cán bóng + thêm 89đ/ 1 mặt. Cán mờ + thêm 106đ/ 1 mặt) | 500 | 2.370 | 1.185.000 |
1000 | 1.313 | 1.313.000 | |
2000 | 786 | 1.572.000 | |
3000 | 613 | 1.839.000 | |
4000 | 537 | 2.148.000 | |
5000 | 495 | 2.475.000 | |
6000 | 469 | 2.814.000 | |
7000 | 448 | 3.136.000 | |
8000 | 430 | 3.440.000 | |
9000 | 420 | 3.780.000 | |
10000 | 412 | 4.120.000 |
TỜ RƠI A5 – GIẤY C300 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couches Định lượng giấy: 300 gsm. Kích thước: 14.8 x 21 cm. In offset 4 màu 2 mặt siêu nét. Giá chưa bao gồm thuế VAT 10% (Cán bóng + thêm 89đ/ 1 mặt. Cán mờ + thêm 106đ/ 1 mặt) | 500 | 2.460 | 1.230.000 |
1000 | 1.390 | 1.390.000 | |
2000 | 862 | 1.724.000 | |
3000 | 772 | 2.316.000 | |
4000 | 667 | 2.668.000 | |
5000 | 605 | 3.025.000 | |
6000 | 568 | 3.408.000 | |
7000 | 538 | 3.766.000 | |
8000 | 515 | 4.120.000 | |
9000 | 497 | 4.473.000 | |
10000 | 483 | 4.830.000 |
Lưu ý: Giá có thể thay đổi tùy đơn vị in và yêu cầu cán màng, thiết kế riêng
Bảng Giá In Tờ Rơi Khổ A4 (21 x 29.7cm)
Dưới đây là bảng giá Tờ Rơi Khổ A4 tại xưởng in của chúng tôi:
TỜ RƠI A4 – GIẤY C100 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 175 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 210 đ/1 mặt) | 500 | 2,320 | 1.160.000 |
1000 | 1,265 | 1.265.000 | |
2000 | 730 | 1.460.000 | |
3000 | 625 | 1.875.000 | |
4000 | 550 | 2.200.000 | |
5000 | 515 | 2.575.000 | |
6000 | 487 | 2.922.000 | |
7000 | 470 | 3.290.000 | |
8000 | 454 | 3.632.000 | |
9000 | 445 | 4.005.000 | |
10000 | 440 | 4.400.000 |
TỜ RƠI A4 – GIẤY C120 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 175 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 210 đ/1 mặt) | 500 | 2,380 | 1.190.000 |
1000 | 1,312 | 1.312.000 | |
2000 | 844 | 1.688.000 | |
3000 | 665 | 1.995.000 | |
4000 | 593 | 2.372.000 | |
5000 | 557 | 2.785.000 | |
6000 | 527 | 3.162.000 | |
7000 | 510 | 3.570.000 | |
8000 | 495 | 3.960.000 | |
9000 | 487 | 4.383.000 | |
10000 | 480 | 4.800.000 |
TỜ RƠI A4 – GIẤY C150 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 175 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 210 đ/1 mặt) | 500 | 2,468 | 1.234.000 |
1000 | 1,385 | 1.385.000 | |
2000 | 910 | 1.820.000 | |
3000 | 727 | 2.181.000 | |
4000 | 655 | 2.620.000 | |
5000 | 628 | 3.140.000 | |
6000 | 588 | 3.528.000 | |
7000 | 570 | 3.990.000 | |
8000 | 555 | 4.440.000 | |
9000 | 547 | 4.923.000 | |
10000 | 542 | 5.420.000 |
TỜ RƠI A4 – GIẤY C200 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 175 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 210 đ/1 mặt) | 500 | 2,618 | 1.309.000 |
1000 | 1,513 | 1.513.000 | |
2000 | 1,029 | 2.058.000 | |
3000 | 837 | 2.511.000 | |
4000 | 763 | 3.052.000 | |
5000 | 725 | 3.625.000 | |
6000 | 695 | 4.170.000 | |
7000 | 677 | 4.739.000 | |
8000 | 660 | 5.280.000 | |
9000 | 652 | 5.868.000 | |
10000 | 647 | 6.470.000 |
TỜ RƠI A4 – GIẤY C250 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 175 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 210 đ/1 mặt) | 500 | 2,760 | 1.380.000 |
1000 | 1,642 | 1.642.000 | |
2000 | 1,146 | 2.292.000 | |
3000 | 947 | 2.841.000 | |
4000 | 870 | 3.480.000 | |
5000 | 832 | 4.160.000 | |
6000 | 800 | 4.800.000 | |
7000 | 783 | 5.481.000 | |
8000 | 766 | 6.128.000 | |
9000 | 758 | 6.822.000 | |
10000 | 752 | 7.520.000 |
TỜ RƠI A4 – GIẤY C300 | SL | ĐƠN GIÁ | THÀNH TIỀN |
Chất liệu giấy: Couche (Cán bóng + thêm 175 đ/1 mặt. Cán mờ + thêm 210 đ/1 mặt) | 500 | 3.530 | 1.765.000 |
1000 | 2.080 | 2.080.000 | |
2000 | 1.420 | 2.840.000 | |
3000 | 1.157 | 3.471.000 | |
4000 | 1.055 | 4.220.000 | |
5000 | 1.000 | 5.000.000 | |
6000 | 958 | 5.748.000 | |
7000 | 933 | 6.531.000 | |
8000 | 910 | 7.280.000 | |
9000 | 898 | 8.082.000 | |
10000 | 889 | 8.890.000 |
Bảng Giá In Tờ Rơi Khổ A3 (29.7 x 42cm)
Số lượng | Giấy C100 | Giấy C150 | Giấy C200 | Giấy C250 | Thời gian |
500 | 1.350đ | 1.350đ | 1.450đ | 1.550đ | 1-2 ngày |
1.000 | 1.700đ | 1.250đ | 1.350đ | 1.450đ | 2-3 ngày |
2.000 | 2.400đ | 1.150đ | 1.250đ | 1.350đ | 3-4 ngày |
5.000 | 1.050đ | 1.150đ | 1.250đ | 4-5 ngày | |
10.000 | 950đ | 1.050đ | 1.150đ | 5-7 ngày |
Bảng Giá In Tờ Rơi In Nhanh (Kỹ Thuật Số) – Khổ A5 (15 x 19cm)
Số lượng | Đơn giá/tờ (C120gsm) |
500 | 750đ |
1.000 | 720đ |
2.000 | 700đ |
3.000 | 650đ |
4.000 | 620đ |
5.000 | 600đ |
Áp dụng cho in nhanh kỹ thuật số, phù hợp in gấp, số lượng ít
Bảng Giá In Tờ Rơi Cán Màng (A5, 2 Mặt, Offset)
Số lượng | Không cán | Cán 2 mặt | Cán 1 mặt |
1.000-1.599 | 1.553đ | 1.823đ | 1.688đ |
2.000+ | 1.365đ | 1.654đ | 1.495đ |
Bảng Giá In Tờ Gấp Đôi (A4 gấp thành A5)
Số lượng | Giấy C150 | Giấy C200 | Giấy C250 | Thời gian |
500 | 1.050đ | 1.150đ | 1.250đ | 2-3 ngày |
1.000 | 950đ | 1.050đ | 1.150đ | 3-4 ngày |
2.000 | 850đ | 950đ | 1.050đ | 4-5 ngày |
5.000 | 750đ | 850đ | 950đ | 5-6 ngày |
10.000 | 650đ | 750đ | 850đ | 6-8 ngày |
Ghi chú:
- Giá trên chưa bao gồm VAT và phí thiết kế (nếu có).
- Đơn giá có thể thay đổi tùy thời điểm, số lượng, yêu cầu cán màng, bế gấp, giao hàng, v.v.
- Để nhận báo giá chính xác nhất, nên liên hệ trực tiếp đơn vị in với thông tin chi tiết về số lượng, chất liệu, yêu cầu thành phẩm.
Những yếu tố ảnh hưởng đến giá in tờ rơi
Giá in tờ rơi không cố định mà chịu ảnh hưởng từ nhiều yếu tố kỹ thuật và yêu cầu cụ thể của khách hàng. Việc nắm rõ các yếu tố này sẽ giúp doanh nghiệp chủ động hơn trong việc lựa chọn phương án in phù hợp với ngân sách và mục tiêu truyền thông:
- Kích thước tờ rơi: Kích thước của tờ rơi là một trong những nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến giá thành. Các khổ phổ biến như A4, A5 hay A3 sẽ có mức giá khác nhau tùy vào lượng giấy sử dụng và định mức in. Khổ giấy càng lớn thì mức giá in càng cao, nhất là khi cần in hai mặt hoặc in màu toàn phần.
- Chất liệu giấy in: Giấy in là yếu tố then chốt quyết định độ sắc nét và độ bền của tờ rơi. Giấy Couche với các định lượng từ C100 đến C300 thường được ưa chuộng do độ bóng và khả năng tái hiện màu tốt. Với các nhu cầu đặc biệt, giấy Bristol hoặc giấy Ford có thể được chọn để tăng độ cứng hoặc tạo hiệu ứng thị giác riêng, đi kèm với chi phí cao hơn.
- Số lượng in: Khi in số lượng lớn, chi phí trên mỗi tờ rơi sẽ giảm đáng kể nhờ áp dụng công nghệ in Offset. Ngược lại, với đơn hàng nhỏ lẻ, in kỹ thuật số sẽ phù hợp hơn do thời gian xử lý nhanh, nhưng đơn giá lại cao hơn. Việc lựa chọn công nghệ in cần được cân nhắc kỹ lưỡng dựa trên khối lượng thực tế.
- Chi phí thiết kế: Một mẫu thiết kế chuyên nghiệp với hình ảnh chất lượng cao, bố cục đẹp mắt sẽ tạo ấn tượng tốt hơn nhưng đồng thời cũng kéo theo chi phí thiết kế và in cao hơn. Nếu ngân sách hạn chế, doanh nghiệp có thể chọn mẫu thiết kế đơn giản, tập trung vào nội dung rõ ràng, dễ tiếp cận.
- Gia công sau khi in: Các bước gia công như ép kim, bế khuôn, cán màng bóng hoặc mờ, phủ UV, phủ nhũ sẽ nâng tầm thẩm mỹ cho tờ rơi, thích hợp cho chiến dịch quảng bá cao cấp. Tuy nhiên, các kỹ thuật này cũng khiến tổng chi phí tăng lên đáng kể, cần được cân nhắc theo mục đích sử dụng.
Thông tin liên hệ nhận báo giá in tờ rơi
- VPGD: Số 11A ngách 49 / ngõ 64 Nguyễn Lương Bằng, P. Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội
- Cơ sở 1: Số 460B, phố Trần Quý Cáp, Văn Chương, Đống Đa, Hà Nội
- Cơ sở 2: Khu xưởng K02, Cuối ngõ 1 đường Tân Triều mới, xã Tân Triều, Thanh Trì, Hà Nội
- Hotline: 024.6682.6686
- Website: https://inducthanh.com/
- Email: support@inducthanh.com
In tờ rơi chất lượng cao không chỉ giúp truyền tải thông điệp hiệu quả mà còn thể hiện sự chuyên nghiệp của thương hiệu. Với báo giá in tờ gấp chi tiết theo từng định lượng giấy, số lượng và kỹ thuật in, bạn hoàn toàn có thể chủ động tính toán ngân sách. Đừng ngần ngại liên hệ trực tiếp xưởng in để nhận báo giá ưu đãi và hỗ trợ thiết kế miễn phí ngay hôm nay!
Bài viết liên quan
In lưới là gì? Ưu – nhược điểm, ứng dụng và quy trình in lưới
In lưới là phương pháp in ấn dựa trên nguyên tắc thấm mực qua khung lưới rồi in lên bề mặt vật liệu như vải, giấy hoặc nhựa. Đây là một kỹ thuật in truyền thống nhưng vẫn giữ được sức hút nhờ khả năng tạo ra hình ảnh sắc nét, bền màu. Để hiểu…
In tampon là gì? Tất tần tật thông tin về công nghệ in tampon
In tampon là phương pháp in gián tiếp, trong đó hình ảnh được chuyển từ bản in hoặc khuôn in sang một đầu in (pad) đặc bằng silicon mịn để lấy mực rồi mới in lên bề mặt vật liệu. Phương pháp này được ưa chuộng nhờ khả năng in linh hoạt trên nhiều loại…